Monday, April 21, 2014

Giao tiếp cơ bản tiếng Mã Lai




TIẾNG MÃ LAI
TIẾNG ANH
TIẾNG VIỆT
Selamat tinggal
Goodbye
Tạm biệt:
Ya       
Yes / yeah
Có
Tidak
No
Không
Baik
OK
OK
Maafkan Saya
Excuse me ...
Xin lỗi (cho hỏi ... / cho tôi qua)
Maafkan Saya
I am sorry / I apologize
Tôi xin lỗi
Saya ingin ...
I’d like ...
Tôi muốn ...
Berapakah harganya? *
How much?
Bao nhiêu tiền?
Di manakah .... ?
Where is … ?
...  ở đâu? :
Tolong
Please
Làm ơn / Xin vui lòng (giúp tôi ...)
Terima kasih
Thank you
Cảm ơn
Sama-sama
You’re welcome
Không có chi
Sila bercakap dengan lebih perlahan! *
Please speak slowly
Xin hãy nói chậm lại!
Bolehkah anda ulang semula?
Can you repeat that?
Bạn có thể lặp lại (câu đó...) không?
Saya tidak faham.
I don’t understand.
Tôi không hiểu.
Adakah anda bercakap dalam Bahasa Inggeris?
Do you speak English?
Bạn có nói Tiếng Anh không?
Saya tidak boleh bercakap dalam Bahasa Melayu.
I don’t speak Malay
Tôi không nói Tiếng Mã Lai.
Di manakah bilik air [tandas]?
Where’s the toilet?
Toilet ở đâu vậy?:
Tolong!
Help!
Giúp tôi với

CHÚ Ý:
* Berapakah harganya? = Bao nhiêu tiền? phát âm là [ bơ-ra-pa-kah  har-ga-nha ], thực tế người Mã Lai  sẽ  nói nhanh thành [bra-pa-kah har-nha]
* Sila bercakap dengan lebih perlahan! Câu này trong thực tế khi nói có thể bỏ dengan.
  • sila [si-la] = vui lòng, làm ơn (please)
  • dengan [đơ-ngan ]= with / với ),
  • bercakap [bơr-cha-kap] = nói (speak),
  • lebih [lơ-bi] = hơn (more)
  • perlahan [pơr-la-han]= chậm (slow),
> Sila bercakap lebih perlahan. = Vui lòng nói chậm lại!


Apa Khabar?
How are you?
Bạn khỏe không?
Khabar baik
Fine, thanks.
Khỏe, cảm ơn bạn.
Apakah nama anda?
What’s your name?
Bạn tên gì?
Nama saya ialah ...
My name is ...
Tên tôi là ...
Gembira berkenalan dengan anda
Nice to know you.
Rất vui được quen biết bạn.
Anda datang dari mana?
Where are you from?
Bạn đến từ đâu?
Saya datang dari US/UK/ Vietnam.
I’m from the US / UK / VN
Tôi đến từ US/UK/ Việt Nam
Apakah perkerjaan anda?
What do you do?
Bạn làm nghề gì?
Saya bekerja sebagai ...
I worked as ...
Tôi làm (công việc) ...
Saya bekerja untuk ...
I worked for ...
Tôi làm cho / ở ...
Saya seorang pelajar.
I’m a student.
Tôi là sinh viên.
Saya seorang pesara.
I’m retired.
Tôi đã nghỉ hưu.
Adakah anda suka ... ?
Do you like … ?
Bạn có muốn / thích … ?
- Selamat tinggal
- Selamat jalan *
Goodbye
Tạm biệt

* Jalan: con đường. Selamat Jalan nghĩa là tạm biệt và lên đường bình an. Các bạn gặp câu này khá nhiều ngoài đường đặc biệt là ở các trạm thu phí giao thông sau khi trả tiền xong. Chú ý chữ selamat thường đọc là x-la-mát.

Làm xong video cho các bạn rồi này. Các bạn nhớ mở HD để đọc rõ chữ nhé. Hình chụp trên màn hình nên không được nét lắm, chỉ vừa đủ cho các bạn xem, các bạn có thể xem chữ trên blog và nghe video. Chúc các bạn học tốt.

Saturday, April 19, 2014

Ngày - tháng - thời gian trong tiếng Mã Lai

Sau bài học về phát âm, bài tiếp theo là bài học về ngày tháng và thời gian cơ bản.

NGÀY TRONG TUẦN

TIẾNG ANH
TIẾNG MÃ LAI
NGHĨA TIẾNG VIỆT
Monday
Isnin
Thứ Hai
Tuesday
Selasa
Thứ Ba
Wednesday
Rabu
Thứ Tư
Thursday
Khamis
Thứ Năm
Friday
Jumaat
Thứ Sáu
Saturday
Sabtu
Thứ Bảy
Sunday
Ahad
Chủ Nhật

Tìm được một video phát âm các ngày trong tuần, mình bổ sung cho các bạn đây.
THỜI GIAN
yesterday
kelmarin
hôm qua
today
hari ini
hôm nay
tomorrow
esok
ngày mai
day
hari
ngày
week
minggu
tuần
month
bulan
tháng
year
tahun
năm
THÁNG TRONG NĂM

January
Januari
tháng 1
February
Februari
tháng 2
March
Mac
tháng 3
April
April
tháng 4
May
Mei
tháng 5
June
Jun
tháng 6
July
Julai
tháng 7
August
Ogus
tháng 8
September
September
tháng 9
October
Oktober
tháng 10
November
November
tháng 11
December
Disember
tháng 12
MÙA TRONG NĂM

in / during the ...
pada musim ...
vào / trong
- spring
- bunga
- mùa xuân
- summer
- panas
- mùa hè
- fall / autumn
- luruh
- mùa thu
- winter
- sejuk
- mùa đông
HỎI VỀ GIỜ

(Bây giờ) mấy giờ rồi?
What time is it?
Pukul berapa?
It’s noon [midday].
Giữa trưa (12h)
Sekarang waktu tengahari
At midnight
Vào lúc nửa đêm.
Pada waktu tengah malam.
From one o’clock to two o’clock
Từ một giờ đến hai giờ
Dari pukul satu hingga pukul dua.
Five after [past] three.
Ba giờ năm phút
Pukul tiga kosong lima.
A quarter to four.
Bốn giờ kém 15 phút
Pukul tiga empat puluh lima

5:30 a.m./p.m.
Năm giờ ba mươi phút sáng / chiều
Pukul lima tiga kosong pagi (5:30 AM) Pukul lima tiga kosong petang (5:30 PM)
CHÚ Ý: Mình tìm được trang này dạy Tiếng Mã Lai, bài về ngày trong tuần có audio hướng dẫn phát âm và bài tập nhưng bằng Tiếng Anh.
- Trang bài học về ngày trong tuần:
http://malay.pgoh13.com/lesson7hari.php
- Link audio:http://malay.pgoh13.com/l7hari.wav
* Mình sẽ làm youtube cho bài này chung với bài học về số đếm và bổ sung sau. Chúc các bạn học tốt.