Wednesday, June 7, 2017

TIẾNG MÃ LAI CƠ BẢN - SỐ ĐẾM

Phiên âm Tiếng Việt chỉ mang tính tương đối, các bạn luyện nghe thêm trong các video YouTube bên dưới nhé. 

0
sifa
xi-fa
0
kosong
cố-xong
1
satu
xà-tu
11
sebelas
xơ-bớ-lat-x
2
dua
đú-ơ / đú-a
12
dua belas
đu-ơ bớ-lạt-x
3
tiga
tí-ga / tí-gơ
13
tiga belas
ti-gơ bớ-lax
4
empat
ớm-pat
14
empat belas
ớm-pat bớ-lax
5
lima
lí-ma / lí-mơ
15
lima belas
lí-mơ bớ-lax
6
enam
ớ-nam
16
enam belas
ớ-nam  bớ-lax
7
tujuh
tú-giu
17
tujuh belas
tú-giu  bớ-lax
8
lapan
lá-pan
18
lapan belas
lá-pan  bớ-lax
9
sembilan
xơm-bí-lan
19
sembilan belas
xơm-bí-lan  bớ-lax
10
sepuluh
xơ-pú-lu / xơ-pú-lô
20
dua puluh
đú-ơ pú-lù


10
sepuluh
xơ-pú-lu / xơ-pú-lô
100
seratus
xơ-rá-tux / xơ-rá-tôx
20
dua puluh
đú-ơ pú-lù
200
dua ratus
đu-ơ rá-tux
30
tiga puluh
tí-gơ pú-lù
300
tiga ratus
ti-gơ rá-tux
40
empat puluh
ớm-pat pú-lù
400
empat ratus
ớm-pat rá-tux
50
lima puluh
lí-mơ pú-lù
500
lima ratus
lí-mơ rá-tux
60
enam puluh
ớ-nam pú-lù
600
enam ratus
ớ-nam  rá-tux
70
tujuh puluh
tú-giu pú-lù
700
tujuh ratus
tú-giu  rá-tux
80
lapan puluh
lá-pan pú-lù
800
lapan ratus
lá-pan  rá-tux
90
sembilan puluh
xơm-bí-lan pú-lù
900
sembilan ratus
xơm-bí-lan  rá-tux
21
dua puluh satu
đú-ơ pú-lù xa-tu
1000
seribu
xơ-rí-bu
22
dua puluh dua
đú-ơ pú-lù đu-ơ
101
seratus satu
xơ-rá-tux xa-tu

Bài hát Số đếm 1-10:
Malay Number Rhyme | Malay Song Bilangan

Bài học số đếm 1-10 triệu
Learn Malay: Numbers


(CÒN TIẾP ...)

Sunday, May 14, 2017

ĐỊNH TỪ CLASSIFIERS: ORANG - EKOR - BATANG - BUAH - BIJI

Sách MALAY FOR EVERYONE - Bài 8
Khi đếm các vật thể, người Mã Lai sử dụng định từ (cái, con, người ....). Trong bài này chúng ta học 5 định từ chính ORANG - EKOR - BATANG - BUAH - BIJI

1. ORANG - Người: dùng để đếm số người theo nghề nghiệp
  • sepuluh orang penuntut: 10 sinh viên
  • enam orang tukang masak: 6 đầu bếp
  • tiga orang polis: 3 viên cảnh sát


2. EKOR - Cái đuôi: dùng để đếm số lượng động vật, chim cá côn trùng …
  • lima ekor kambing: 5 con dê
  • sepuluh ekor itik: 10 con vịt
  • empat ekor ikan: 4 con cá
  • seekor nyamuk: 1 con muỗi
3. BATANG được dùng khi đến những vật có hình thanh dài như cần câu cá, thuốc lá, bút bút chì ...
  • dua batang pen: 2 cây bút mực
  • lima batang pensel: 5 cây bút chì
  • dua pulah batang rokok: 20 điếu thuốc lá


4. BUAH (nghĩa là trái cây) được dùng khi chúng ta đếm những vật thể có hình hộp lớn về kích thước như quốc gia, tòa nhà, sông, tàu thuyền, xe cộ, đồ nội thất, phòng, đảo, sách, máy vi tính …
  • sebuah pulau: 1 hòn đảo
  • dua buah kerusi: 2 cái ghế
  • tiga buah rumah: 3 ngôi nhà
  • enam buah motokar: 6 cái xe hơi
  • sepuluh buah komputer: 10 máy vi tính


5. BIJI (nghĩa là hột, hạt) được dùng khi chúng ta đếm những vật hình cầu như tách trà, trái cây, trứng, mắt …
  • lima biji kelapa: 5 quả dừa
  • empat biji cawan: 4 cái tách
  • sembilan biji telur: 9 quả trứng


GHI CHÚ: Khi dùng với số 1, định từ sẽ được tự động ghép thành SE- :

  • seekor: một con
  • seorang: 1 người
  • sebuah:
  • sebatang: (còn tiếp ...)

Thursday, April 27, 2017

QUỐC CA MALAYSIA - NEGARAKU

QUỐC CA MALAYSIA - NEGARAKU
NEGARAKU
Tanah tumpahnya darahku
Rakyat hidup bersatu dan maju
Rahmat bahagia Tuhan kurniakan
Raja kita selamat bertakhta
Rahmat bahagia Tuhan kurniakan
Raja kita selamat bertakhta
Ôi, tổ quốc tôi, mảnh đất nơi cuộc đời tôi bắt đầu
Nơi mọi người sống trong thịnh vượng và hoà thuận
Ơn trời mang đến phúc lành may mắn
Quốc vương chúng ta ngự trị trong hoà bình.
Ơn trời mang đến phúc lành may mắn
Quốc vương chúng ta ngự trị trong hoà bình.
* Nguồn Wikipedia Tiếng Việt: 
https://vi.wikipedia.org/wiki/Negaraku

*Bài hát này được chọn làm Quốc ca khi Liên bang Malaysia giành được độc lập từ Anh vào năm 1957.

Dành cho các chị em cần học để dự phỏng vấn xin PR - Kad Pengenalan - Pemastautin Tetap (IC đỏ)
[ Khi nào rảnh mình sẽ quay lại làm bảng từ vựng  ]