PHẦN 1
BÀI ĐỐI THOẠI 1
BÀI ĐỐI THOẠI 1
Trong chuyến công tác ngắn hạn ở Malaysia, Stan cần một nhân viên trợ lý giúp đỡ anh. Stan đang phỏng vấn một trong các ứng viên đủ năng lực cho vị trí này là cô Shanaz Salleh.
Shanaz
|
Selamat pagi, Tuan!
|
Chào buổi sáng thưa ông.
|
Stan
|
Selamat pagi, sila duduk! Saya perlu seorang setiausaha untuk membantu saya. Bolehkah saudari ceritakan sedikit tentang latar belakang pendidikan saudari?
|
Chào buổi sáng, mời ngồi. Tôi cần một nhân viên thư kí giúp tôi. Anh có thể giới thiệu một chút về học vấn của mình không?
|
Shanaz
|
Saya menerima pendidikan saya di Kolej Kesetiausahawan Antarabangsa di Kuala Lumpur.
|
Tôi được học ở Trường Đại học Thư Kí Hành Chánh Quốc Tế ở Kuala Lumpur (International Secretarial College)
|
Stan
|
Bilakah saudari tamat pengajian?
|
Bạn tốt nghiệp khi nào?
|
Shanaz
|
Lima tahun yang lalu.
|
5 năm trước
|
Stan
|
Apa kemahiran saudari?
|
Các kỹ năng của bạn là gì?
|
Shanaz
|
Saya boleh bertutur dalam tiga bahasa, iaitu Bahasa Inggeris, Perancis dan Jepun dengan baik. Saya juga boleh menaip dengan pantas.
|
Tôi có thể nói 3 ngôn ngữ lưu loát đó là: Tiếng Anh, Tiếng Pháp và Tiếng Nhật. Tôi cũng có thể đánh máy nhanh.
|
Stan
|
Bolehkah saudari mengguna komputer?
|
Bạn có thể sử dụng máy vi tính không?
|
Shanaz
|
Tentu boleh. Saya juga boleh, mengguna mesin faks dan e-mel.
|
Chắc chắn rồi thưa ông. Tôi cũng có thể sử dụng máy fax và email.
|
Stan
|
Bolehkah saudari menguruskan segala surat-menyurat?
|
Bạn có thể giải quyết tất cả mọi thư từ không?
|
Shanaz
|
Boleh, saya memang mahir dalam bidang itu.
|
Có, tôi có thể, tôi được đào tạo tốt kỹ năng đó.
|
Stan
|
Saudari masih bekerja di syarikat yang lain?
|
Bạn có đang làm cho một công ty khác không?
|
Shanaz
|
Ya, saya berkerja di Syarikat Oriental Exports sebagai seorang setiausaha.
|
Vâng, thưa ông. Tôi vẫn đang làm cho công ty Oriental Exports với vị trí thư ký.
|
Stan
|
Berapa gaji yang saudari harapkan?
|
Bạn mong muốn mức lương bao nhiêu?
|
Shanaz
|
Dua ribu ringgit sebulan, jika boleh.
|
2000 RM một tháng, nếu có thể
|
Stan
|
Bila saudari boleh mula bekerja?
|
Khi nào bạn có thể bắt đầu công việc?
|
Shanaz
|
Pada bulan hadapan.
|
Tháng tới.
|
Stan
|
Saudari boleh bekerja sepenuh masa?
|
Anh có thể làm việc toàn thời gian không?
|
Shanaz
|
Maaf Tuan, bekerja sambilan sahaja, iaitu tiga hari dalam seminggu
|
Xin lỗi ông, tôi chỉ có thể làm việc bán thời gian, 3 ngày một tuần.
|
Stan
|
Baiklah kalau begitu. Saya akan pertimbangkan permohonan saudari dan beri jawapan dengan secepat mungkin.
|
Cũng được. Tôi sẽ xem xét hồ sơ của bạn và trả lời bạn sớm nhất có thể.
|
Mình chưa làm video phụ đề, các bạn nghe tạm bài hội thoại ở video sau nhé:
Ảnh chụp bài học trong sách: http://mmhomepage.com/vi/burmese/Easy-Malay-Tieng-Ma-Lai/Tu-Hoc-Tieng-Ma-Lai-Bai-4-Cong-Viec-Hoc-Tap-119.html
TỪ VỰNG MỚI
TỪ VỰNG
|
PHIÊN ÂM
|
NGHĨA TIẾNG VIỆT
|
GHI CHÚ
|
duduk
|
đú - đuc
|
ngồi
| |
Sila duduk
|
xi-la đú-đuc
|
mời ngồi
| |
perlu
|
pơ-lu
|
cần
| |
seorang
|
xơ-ố-răng
|
một người
|
Dùng với nghề nghiệp
|
setiausaha
|
xơ-ti-a-u-xá-hơ
|
thư ký
| |
untuk
|
un-tut
|
cho, để
| |
ceritakan
|
chơ-ri-tá-kan
|
nói
| |
tentang
|
tơn-tang
|
về
| |
belakang
|
bơ-lá-kang
|
phía sau
| |
latar
|
lá-tơ
|
nền tảng
| |
pendidikan
|
pơn-đi-đí-kan
|
giáo dục
| |
menerima
|
mơ-nơ-ri-ma
|
nhận
|
menerima pendidikan:
educational background: nền tảng giáo dục |
kolej
|
co-lít-z
|
đại học
|
college
|
kesetiausahawan
|
kơ-sơ-ti-ô-sa-há-
wan |
thuộc ngành thư kí
|
secrectarial
|
antarabangsa
|
an-ta-ra-báng-xà
|
quốc tế
| |
bilakah
|
bi-lá-kah
|
khi nào
| |
tamat pengajian
|
ta-mát pơ-nga-gí-an
|
tốt nghiệp
| |
tahun
|
tá-hun
|
năm
| |
lima tahun yang lalu
|
li-ma tá-hun yang
lá-lu |
5 năm trước
| |
kemahiran
|
cơ-ma-hi-ran
|
kỹ năng
| |
bertutur
|
bơ-tú-tua
|
nói (ngôn ngữ)
| |
iaitu
|
ya-í-tu
|
tên là
| |
dengan baik
|
đơ-ngan bá-it
|
(làm) tốt
| |
menaip
|
mơ-na-ip
|
đánh máy
| |
pantas
|
pán-tạs
|
nhanh
| |
dengan pantas
|
đơ-ngan pán-tạs
|
(làm) nhanh
|
(trạng từ)
|
mengguna
|
mơ-ngú-na
|
dùng, sử dụng
| |
komputer
|
com-píu-tơ
|
máy vi tính
|
Tiếng Anh viết là computer
|
tentu
|
tơn-tu
|
đương nhiên
| |
tentu boleh
|
tơn-tu bó-lê
|
đương nhiên có thể
| |
mesin faks
|
méc-sin phéx
|
máy fax
|
fax machine
|
mengguruskan
|
mơ-ngu-rú-x-can
|
giải quyết
| |
segala
|
xơ-ga-la
|
tất cả
| |
surat-menyurat
|
xú-rat mơ-nhú-rat
|
thư tín
| |
memang
|
mé-mang
|
thật ra
| |
mahir
|
má-hi
|
có kỹ năng
| |
dalam
|
đá-lam
|
bên trong
| |
mahir dalam
|
má-hi đá-lam
|
có kỹ năng trong việc
| |
bidang
|
bí-đang
|
lĩnh vực
| |
bekerja
|
bơ-cơ-gia
|
làm việc
| |
lain
|
lá-in
|
khác
| |
syarikat yang lain
|
sơ-ri-cát dang lá-in
|
công ty khác
| |
sebagai
|
xơ-bá-gai
|
như là
| |
gaji
|
gá-zi
|
lương
| |
harapkan
|
ha-ráp-kan
|
hy vọng, mong đợi
| |
dua ribu
|
đú-a rí-bu
|
2,000 (hai ngàn)
| |
bulan
|
bú-lan
|
tháng
| |
sebulan
|
xơ-bú-lan
|
mỗi tháng
| |
pada bulan hadapan
|
pá-đa bú-lan ha-đá-pan
|
tháng tới
| |
jika
|
jí - ka
|
nếu
| |
jika boleh
|
jí-ka bó-lê
|
nếu có thể
| |
mula
|
mú-la
|
bắt đầu
| |
masa
|
má-sa
|
thời gian
| |
sepenuh masa
|
xơ-pơ-nu má-xa
|
toàn thời gian (công việc)
|
full-time
|
sambilan
|
xam-bí-lan
|
bán thời gian (công việc)
| |
seminggu
|
xơ-mí-ngu
|
một tuần
|
minggu: tuần
|
pertimbangkan
|
pơ-tim-báng-kan
|
xem xét
| |
permohonan
|
pơ-mo-hó-nan
|
đơn xin
| |
beri
|
bớ-ri
|
cho
| |
jawapan
|
ja-quá-pan
|
trả lời
| |
dengan secepat mungkin
|
đơ-ngan xơ-chơ-pát
múng-kin |
sớm nhất có thể
|
as soon as possible (asap)
|
mungkin
|
múng-kin
|
có thể
|
NGỮ PHÁP:
1. Silan / Silakan
Sila là một từ lịch sự dùng để mời hoặc thúc giục một người làm việc gì đó. Trong ngữ cảnh tranh trọng (formal) người ta dùng từ silakan. Chỉ cần ghép sila / silakan với một động từ ta sẽ được một câu đề nghị.
- Sila duduk! Mời bạn ngồi!
- Sila berdiri! Hãy đứng lên!
- Silakan cuci! Hãy rửa!
- Silakan ikut saya! Mời theo tôi!
Bài tập 1: Hãy đặt câu với sila /silakan với các động từ sau đây:
- menyanyi
- bercakap bahasa Melayu
- minum
- menari
- masuk
TỪ VỰNG:
berdari: đứng lên
cuci: rửa
ikut: đi theo
menyayi: hát
menari: nhảy múa
2. Boleh
Từ boleh trong Tiếng Mã Lai cũng như từ “can” trong Tiếng Anh, có thể sử dụng để nói khả năng làm 1 việc gì đó cũng như xin phép làm 1 việc gì đó.
- Saya boleh hitung.= Tôi có thể đếm.
- Mereka boleh mengaja bahasa Sepanyon. = Họ có thể dạy tiếng Tây Ban Nha.
- Dia boleh berhubung dengan baik. = Anh ta có thể giao tiếp giỏi.
- Saya boleh jual produk ini. = Tôi có thể bán sản phẩm này.
TỪ VỰNG:
hitung: đếm
berhubung: giao tiếp
jual: bán
produk: sản phẩm (Tiếng Anh là product)
Đặt câu hỏi với Boleh:
- Bolehkah saudari mengguna komputer? Bạn có thể sử dụng máy vi tính không?
- Bolehkah anda bercakap Bahasa Cina? Bạn có thể nói Tiếng Hoa không?
Trong ngôn ngữ nói thực tế, người ta chỉ nói boleh, ví dụ câu trên:
- Boleh anda cakap Bahasa Cina? [ Bô-leh an-đa chá-kạp ba-ha-sa chi-na? ]
- Boleh anda cakap Bahasa Cina? [ Bô-leh an-đa chá-kạp ba-ha-sa chi-na? ]
3. TRẠNG TỪ TRONG TIẾNG MÃ LAI
- Trong Tiếng Mã Lai để nói tính chất của một hành động người ta dùng từ DENGAN (nghĩa là với): DENGAN + TÍNH TỪ = TRẠNG TỪ. (ví dụ DENGAN BAIK = well = rất tốt)
- Trong tiếng Anh trạng từ thường là TÍNH TỪ - LY = TRẠNG TỪ (ví dụ: quickly, carefully, slowly …)
- dengan baik [đơ-ngan ba-ik]: rất tốt
- dengan tepat [đơ-ngan tơ-pat]: chính xác - đúng
- dengan berhati-hati [đơ-ngan bơ-hati-hati]: cẩn thận
- dengan perlahan-lahan [đơ-ngan pơ-hati-hati]: chậm
- dengan cepat [đơ-ngan chơ-pat]: nhanh
Saya bercakap (cakap) bahasa Inggeris dengan baik.
I speak English well.
|
Tôi nói Tiếng Anh tốt.
|
Dia mampu menaip dengan cepat.
He can type quickly.
|
Anh ấy có thể đánh máy nhanh.
|
Sila memandu dengan berhati-hati.
Please drive carefully.
|
Hãy lái xe cẩn thận.
|
Silakan menulis / tulis dengan tepat.
Please write accurately.
|
Hãy viết cho chính xác.
|
Silakan membaca dengan berlahan-lahan.
Please read slowly!
|
Hãy đọc chậm.
|
bercakap = cakap: nói
memandu: lái xe
menaip: đánh máy
menulis = tulis: viết
membaca = baca: đọc
cepat: nhanh
tepat: chính xác
berlahan-lahan: chậm