Friday, April 24, 2015

Công việc và Học hành

Trang 104 MALAY phrasebook & dictionary


Bạn làm nghề gì?
  • Apakah pekerjaan anda?
  • What do you do?
Bạn đang học (ngành) gì?
  • Apakah jurusan anda?
  • What are you studying?
Tôi đang học Tiếng Mã Lai.
  • Saya sedang belajar Bahasa Melayu.
  • I’m learning Malay.
Tôi là một tư vấn viên / chuyên viên tư vấn.
  • Saya ialah seorang konsultan
  • I am a consultant.
Tôi chưa có việc làm. / Tôi thất nghiệp.
  • Saya sedang menganggur.
  • I am unemployed.
Tôi làm việc tại nhà.
  • Saya bekerja di rumah.
  • I work at home.
Bạn làm việc cho ai / (cty nào)?
  • Anda bekerja untuk siapa?
  • Who do you work for?
Tôi làm việc cho ….
  • Saya bekerja untuk …
  • I work for ...
Đây là danh thiếp (namecard) của tôi.
  • Ini kad perniagaan saya.
  • Here’s my business card.


1/ Bạn làm nghề gì?
  • Apakah pekerjaan anda?
  • What do you do?
2/ Bạn đang học (ngành) gì?
  • Apakah jurusan anda?
  • What are you studying?
3/ Tôi đang học Tiếng Mã Lai.
  • Saya sedang belajar Bahasa Melayu.
  • I’m learning Malay.
4/ Tôi là một tư vấn viên / chuyên viên tư vấn.
  • Saya ialah seorang konsultan
  • I am a consultant.
5/ Tôi chưa có việc làm. / Tôi thất nghiệp.
  • Saya sedang menganggur.
  • I am unemployed.
6/ Tôi làm việc tại nhà.
  • Saya bekerja di rumah.
  • I work at home.
7/ Bạn làm việc cho ai / (cty nào)?
  • Anda bekerja untuk siapa?
  • Who do you work for?
8/ Tôi làm việc cho ….
  • Saya bekerja untuk …
  • I work for ..
9/ Đây là danh thiếp (namecard) của tôi.
  • Ini kad perniagaan saya.
  • Here’s my business card.

GHI CHÚ TỪ VỰNG:
Apakah: Cái gì
seorang [xơ-ô-răng] [xơ-o-rang]: một người (trong Tiếng Mã Lai  - Bahasa Malaysia BM- thấy chữ SE [đọc là  xơ]  nghĩa là 1)
belarja [bơ-la-ja]: học (learn / study)
bekerja [bơ-kơ-ja]: làm việc
rumah: nhà
konsultan: người / chuyên viên tư vấn, tư vấn viên (Tiếng Anh viết là consultant)
untuk: cho / với (with / for)
sedang [xơ-đang]: đang (tương đương với công thức BE - verbing thì hiện tại tiếp diễn của Tiếng Anh)
kad: thẻ (card)
perniaagaan [pơ-ni-a-ga-an]: doanh nghiệp, công ty
> kad perniaagaan: thẻ danh thiếp
menganggur [mơ-ngang-ngu]: thất nghiệp (unemployed - jobless)
jurusan: ngành
siapa: ai (who?)
ialah: là (am/is/are)
Pekerja - Công nhân (worker - employee)

LINK tải về CD audio của quyển sách này:


Mình chưa rảnh mở ra nghe xem nó nằm ở file nào nên bạn nào muốn nghe bài học thì tạm thời tải về hết tất cả các file nhé. :)